Sử dụng năng lượng:
Cân nhắc 1,8-2 kwh điện được sử dụng để sản xuất một cây xà lách, chúng ta sẽ lấy 1,9 kwh điện cho mỗi cây xà lách để tính toán.
1 kwh điện cho chi phí kinh doanh, 39.838 Naria tương đương 0,088 Euro/kwh
1,9 kwh điện sẽ có giá 0,1672 Euro
Chi phí điện cho mỗi cây xà lách là 0,1672 Euro
Căn cứ vào việc cơ sở này sản xuất 5000 cây xà lách mỗi ngày, thì 0,1672 (euro cho mỗi cây xà lách với công suất 1,9 kwh) x 5000 (sản lượng xà lách mỗi ngày) sẽ tương đương với 836 euro. Chi phí điện chỉ để sản xuất 5000 cây rau diếp sẽ là 836 Euro mỗi ngày
* Tỷ giá quy đổi tiền tệ được tính là 1 Naria Nigeria bằng 0,0022 Euro, là tỷ giá quy đổi của ngày 12 tháng 4 năm 2021
* Tỷ giá quy đổi tiền tệ được tính là 1 Naria Nigeria bằng 0,0022 Euro, là tỷ giá quy đổi của ngày 12 tháng 4 năm 2021
Danh sách cá nhân và chi phí trung bình
Danh sách cá nhân:
- Tổng giám đốc
- Giám đốc tiếp thị (5.751,79 Euro/năm)
- Quản lý nhà máy (23.229,34 Euro/năm)
- Quản lý sản xuất (kỹ sư công nghiệp) (4.525,73 Euro/năm)
- Quản lý vận hành (4.881,35 Euro/năm)
- Quản lý kiểm soát chất lượng (kỹ sư thực phẩm) (6.171,45 Euro/năm)
- Giám sát bảo trì phân tích (7.200,02 Euro/năm)
- Quản lý y tá
- Quản lý sản xuất và đóng gói (4.525,73 euro/năm)
- Tưới tiêu & quản lý bón phân
- Cán bộ cơ giới hóa (7.944 Euro/năm)
- Trưởng phòng chuẩn bị phân trộn và sản xuất nấm
- Trưởng phòng điện và điện tử (chịu trách nhiệm về phần mềm) (7.800,71 Euro/năm)
- Nhà thiết kế
- Quản lý R&D (10.688,95 Euro/năm)
- Trưởng phòng thí nghiệm (6.591,11 Euro/năm)
Tổng số dữ liệu trên là 89.118,64 Euro mỗi năm cho chi phí lao động, tuy nhiên khi xem xét một số dữ liệu còn thiếu và tiền lương được tính đến là tiền lương được thu thập từ nhiều nguồn khác nhau, chúng ta có thể làm tròn chi phí hoạt động thành 100.000,00 Euro mỗi năm.
* Tỷ giá quy đổi tiền tệ được tính là 1 Naria Nigeria là 0,0022 Euro, là tỷ giá quy đổi của 12 ngày 12 tháng 4 năm 2021
Lưu ý:
Phân tích chi phí sản xuất thủy canh
- %3 Tổng chi phí vận chuyển
- %47 Tổng công lao động
- %14 Tổng đầu vào
- %32 Hạt giống
- %32 Môi trường trồng trọt
- %36 Chất dinh dưỡng
- %36 Khác